Quý khách đang tìm hiểu về hồ sơ thành lập công ty kinh doanh trong lĩnh vực nông, lâm, thủy sản?Quý khách muốn tìm một dịch vụ tư vấn thành lập công ty bán buôn nông lâm sản có uy tín? Hãy đến với chúng tôi – Công ty Luật Dân Việt, với bề dày kinh nghiệm trong hoạt động tư vấn thành lập công ty. Chúng tôi sẽ tư vấn và hoàn tất các thủ tục thành lập công ty kinh doanh trong lĩnh vực nông, lâm, thủy sản cho Quý khách
Căn cứ pháp lý
– Luật doanh nghiệp năm 2014
– Nghị định của Chính Phủ số 78/2015/NĐ-CP hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
– Nghị định của Chính Phủ số 101/2010/NĐ-CP ban hành ngày 01 tháng 10 năm 2010;
– Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/1/2007 ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam
– Quyết định số 337/QĐ-BKH của Bộ kế hoạch và Đầu tư ngày 10/4/2007 Về việc ban hành Quy định nội dung Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam;
– Các văn bản pháp lý có liên quan.
Hồ sơ thành lập công ty bao gồm:
Hồ sơ thành lập công ty kinh doanh mặt hàng nông, lâm, thủy hải sản gồm những tài liệu sau:
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
– Bản Điều lệ công ty. Bản điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; của người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần. Các thành viên, cổ đông sáng lập phải cùng nhau chịu trách nhiệm về sự phù hợp pháp luật của điều lệ công ty;
– Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có:
+ Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại “Điều 23 Nghị định số 78/2015/NĐ- CP hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp” đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân;
+ Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại “Điều 23 Nghị định số 78/2015/NĐ- CP hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp” của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là pháp nhân.
– Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định;
– Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh, của một hoặc một số cá nhân đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
Nơi tiếp nhận hồ sơ thành lập công ty
Nộp hồ sơ tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh/thành phố nơi doanh nghiệp sẽ đặt trụ sở chính.
Thời gian thực hiện: 05-07 ngày làm việc
Kết quả nhận được: Giấy chứng nhận đăng ký thành lập công ty
3/ Hệ thống ngành nghề kinh doanh về Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Thủy sản bao gồm:
01110 | Trồng lúa |
01120 | Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác |
01130 | Trồng cây lấy củ có chất bột |
01140 | Trồng cây mía |
01150 | Trồng cây thuốc lá, thuốc lào |
01160 | Trồng cây lấy sợi |
01170 | Trồng cây có hạt chứa dầu |
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh | |
01181 | Trồng rau các loại |
01182 | Trồng đậu các loại |
01183 | Trồng hoa, cây cảnh |
01190 | Trồng cây hàng năm khác |
Trồng cây lâu năm | |
Trồng cây ăn quả | |
01211 | Trồng nho |
01212 | Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới |
01213 | Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác |
01214 | Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo |
01215 | Trồng nhãn, vải, chôm chôm |
01219 | Trồng cây ăn quả khác |
01220 | Trồng cây lấy quả chứa dầu |
01230 | Trồng cây điều |
01240 | Trồng cây hồ tiêu |
01250 | Trồng cây cao su |
01260 | Trồng cây cà phê |
01270 | Trồng cây chè |
Trồng cây gia vị, cây dược liệu | |
01281 | Trồng cây gia vị |
01282 | Trồng cây dược liệu |
01290 | Trồng cây lâu năm khác |
01300 | Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp |
Chăn nuôi | |
01410 | Chăn nuôi trâu, bò |
01420 | Chăn nuôi ngựa, lừa, la |
01440 | Chăn nuôi dê, cừu |
01450 | Chăn nuôi lợn |
Chăn nuôi gia cầm | |
01461 | Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm |
01462 | Chăn nuôi gà |
01463 | Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng |
01469 | Chăn nuôi gia cầm khác |
01490 | Chăn nuôi khác |
01500 | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp |
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp | |
01610 | Hoạt động dịch vụ trồng trọt |
01620 | Hoạt động dịch vụ chăn nuôi |
01630 | Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch |
01640 | Xử lý hạt giống để nhân giống |
01700 | Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan |
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan | |
Trồng rừng và chăm sóc rừng | |
02101 | Ươm giống cây lâm nghiệp |
02102 | Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ |
02103 | Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa |
02109 | Trồng rừng và chăm sóc rừng khác |
Khai thác gỗ và lâm sản khác | |
02210 | Khai thác gỗ |
02220 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
02300 | Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác |
02400 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản | |
Khai thác thuỷ sản | |
03110 | Khai thác thuỷ sản biển |
Khai thác thuỷ sản nội địa | |
03121 | Khai thác thuỷ sản nước lợ |
03122 | Khai thác thuỷ sản nước ngọt |
Nuôi trồng thuỷ sản | |
03210 | Nuôi trồng thuỷ sản biển |
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa | |
03221 | Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ |
03222 | Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt |
03230 | Sản xuất giống thuỷ sản |
Quy trình thành lập công ty kinh doanh mặt hàng nông, lâm, thủy hải sản
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu dịch vụ thành lập công ty
Bước 2: Tư vấn các bước thành lập công ty phù hợp với yêu cầu khách hàng
Bước 3: Quý khách hàng ủy quyền Luật Dân Việt thực hiện các thủ tục thành lập công ty
Bước 4: Bàn giao kết quả, hồ sơ tận nơi cho khách hàng