Nhiệm vụ của chi nhánh công ty là tiến hành hoạt động nhằm thực hiện một phần hoặc toàn bộ các chức năng chung của doanh nghiệp. Trong đó có thể bao gồm cả chức năng quan trọng như là nhận ủy quyền để đaị diện cho doanh nghiệp thực hiện một công việc cụ thể nào đó.
Chi nhánh công ty là gì?
Chi nhánh công ty là một trong những đơn vị trực thuộc của doanh nghiệp. Để có hoạt động chi nhánh doanh nghiệp cần tiến hành thực hiện thủ tục thành lập chi nhánh công ty tại địa chỉ dự định trước đó.
– Nhiệm vụ của chi nhánh công ty là tiến hành hoạt động nhằm thực hiện một phần hoặc toàn bộ các chức năng chung của doanh nghiệp.
Trong đó có thể bao gồm cả chức năng quan trọng như là nhận ủy quyền để đaị diện cho doanh nghiệp thực hiện một công việc cụ thể nào đó.
– Bên cạnh đó, pháp luật hiện hành về doanh nghiệp cũng có quy định rõ ràng rằng ngành nghề kinh doanh của mỗi chi nhánh thì đều phải đúng và giống y như ngành nghề kinh doanh của chính doanh nghiệp đó.
Chi nhánh công ty tiếng Anh là gì?
Chi nhánh công ty tiếng Anh là Branch (n)
Vậy khái nhiệm về chi nhánh công ty tiếng Anh là gì?
Khái niệm chi nhánh công ty khi được phiên dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh sẽ như sau:
The company’s branch is one of the affiliated units of the enterprise.
– The mission of the branch of the company is to conduct activities to perform part or all of the common functions of the business.
This could include important functions such as getting authorization to represent a business for a specific job.
– Besides, the current law on enterprises also clearly stipulates that the business line of each branch must be exactly and exactly the same as the business line of that enterprise.
Danh mục từ tương ứng chi nhánh công ty tiếng Anh là gì?
Một số từ tương ứng, liên quan đến chi nhánh công ty tiếng Anh đó là:
– Văn phòng đại diện tiếng Anh là Representative office (n)
– Công ty mẹ tiếng Anh là Holding company (n)
– Công ty con tiếng Anh là Subsidiaries (n)
– Giám đốc chi nhánh công ty tiếng Anh là Company branch manager (n)
– Phó giám đốc chi nhánh công ty tiếng Anh là Deputy director of the company’s branch (n)
– Trụ sở chi nhánh công ty tiếng Anh là Head office of the company (n)
– Nhân viên chi nhánh công ty tiếng Anh là Company branch employees (n)
– Doanh nghiệp tiếng Anh là Enterprise (n)
– Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn tiếng Anh là Limited liability company branch (n)
– Chi nhánh công ty cổ phần tiếng Anh là Branch office of Coporation (n)
– Hệ thống chi nhánh công ty tiếng Anh là Company branch system (n)
Xem thêm:
Mã số doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Luật Doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Bản Quyền Là Gì? Bản Quyền Tiếng Anh Là Gì?
Ví dụ cụm từ sử dụng chi nhánh công ty tiếng Anh viết như thế nào?
Một vài ví dụ về cụm từ có sử dụng chi nhánh công ty tiếng Anh như là:
– Cục sở hữu trí tuệ Việt Nam có 01 trụ sở chính tại Hà Nội và 02 văn phòng đại diện tại Thành phố Hồ Chí Minh và Thành phố Đà Nẵng.
=> The National Office of Intellectual Property of Vietnam has 01 headquarters in Hanoi and 02 representative offices in Ho Chi Minh City and Da Nang City.
– Chi nhánh công ty trách nhiệm hữu hạn Go Today có địa chỉ tại số 35, đường Phạm Thận Duật, phường Nam Trung Yên, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
=> Go Today Company Limited’s branch is located at 35, Pham Than Duat street, Nam Trung Yen ward, Cau Giay district, Ha Noi city.
– Giám đốc chi nhánh ngân hàng Sài Gòn Bank tại khu vực thành phố Ninh Bình là ông Nguyễn Trần Trung Anh.
=> Director of Saigon Bank branch in Ninh Binh city area is Mr. Nguyen Tran Trung Anh.
Qua những ví dụ cụ thể về chi nhánh công ty tiếng Anh cũng như phân tích về khái nệm chi nhánh công ty, chi nhánh công ty tiếng Anh là gì? Mong rằng bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích và hiểu thêm về một số vấn đề có liên quan đến chi nhánh công ty.