Công ty thương mại dịch vụ viết theo tiếng anh là Trade and sevice company, cùng tìm hiểu nhiều hơn về công ty tnhh thương mại dịch vụ qua bài viết sau đây của chúng tôi.
Công ty thương mại dịch vụ là gì?
Công ty thương mại dịch vụ là công ty chuyên kinh doanh về các loại hình dịch vụ cho khách hàng. Các loại hình dịch vụ mà công ty này kinh doanh có thể là du lịch, thể thao, vận tải,… Công ty thương mại dịch vụ có thể tồn tại dưới dạng công ty trách nhiệm hữu hạn, Công ty cổ phần.
Có thể hiểu cách thức hoạt động của công ty này là thương mại dịch vụ còn loại hình công ty vẫn là các loại hình theo quy định của luật doanh nghiệp.
Nếu chủ sở hữu muốn thêm chữ thương mại dịch vụ vào tên công ty thì bắt buộc trong ngành nghề kinh doanh của công ty phải liên quan đến thương mại, nếu không thì sẽ không được cấp giấy phép hoạt động:
Công ty thương mại dịch vụ tiếng Anh là gì?
Công ty thương mại dịch vụ viết theo tiếng anh là Trade and sevice company, định nghĩa về công ty thương mại dịch vụ trong tiếng anh như sau:
Trade and service company is company specializing in trading of service For customers. The types of services that this company trades in may be tourism, sports,transportation,.. trade and service company may exist as a limited liability company or a join stock company.
It can be understood that the way that this company operstes is to trade services and the type of company is still the types presscribed by enterprise law.
If the owner wants to add a trade name for the service to the company nam, its is mandatory that the business line of the company must be related to the trade, otherwise the lincense will not be issued
Loại hình công ty khác tương ứng công ty thương mại dịch vụ tiếng anh là gì?
Một số loại hình công ty khác tương ứng công ty thương mại dịch vụ tiếng anh như:
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ kỹ thuật theo tiếng anh là: Technology service trading company limited. Viết tắt là Technology service trading co.,ltd
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ vận tải theo tiếng anh là: trading and services Trasportation join stock company
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên: One member limited liability company.
Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ xuất khẩu: Import export service trading company limited
Xem thêm:
Mã Số Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì?
Doanh Nghiệp Tư Nhân Tiếng Anh Là Gì?
Giấy Chứng Nhận Đăng Ký Doanh Nghiệp Tiếng Anh Là Gì?
Ví dụ cụm từ sử dụng công ty thương mại dịch vụ tiếng Anh viết như thế nào?
Cụm từ sử dụng công ty trách nhiệm trong tiếng anh được viết như sau:
Một số cụm từ sử dụng công ty thương mại dịch vụ trong tiếng anh đươc viết như sau:
+ Tên tiếng anh của công ty TNHH một thành viên là One member limited liability english name
+ Công ty trách nhiệm hữu hạn nghĩa tiếng anh là LTD. hay LLC. Là viết tắt của Limited Liability company, dùng để chỉ loại hình công ty kinh doanh vừa và nhỏ.
English limited liability company is LTD. or LLC. Abbreviation of Limited Liability company, which refers to the type of small and medium business company.
+ Tên công ty tiếng anh có ý nghĩa gì?
Dịch sang tiếng Anh là: What does the English company name mean?
+ Tên công ty là thương hiệu của doanh nghiệp khi thực hiện các hoạt động kinh doanh. Đối với những công ty thường xuyên giao dịch với các đối tác nước ngoài muốn đưa sản phẩm ra thị trường quốc tế thì việc có một cái tên doanh nghiệp bằng tiếng anh là rất cần thiết.
A company name is a trademark of an enterprise when conducting business activities. For companies often dealing with foreign partners who want to bring their products to international markets, it is necessary to have a business name in English.
+ Công ty cổ phần tên tiếng Anh được dịch sang tiếng Anh là: Joint stock company English name
Công ty cổ phần là một loại hình công ty mà theo đó vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau và các cổ đông chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp.
A joint stock company is a type of company in which the charter capital is divided into equal parts and the shareholders are only responsible within the amount of capital contributed to the business.
+ Thành lập Công ty TNHH thương mại dịch vụ: Establishment of trading and service company limited