Mức đơn giá bồi thường khi thu hồi đất của 63 tỉnh thành

Người dân sẽ được bồi thường về đất, nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Mức đơn giá bồi thường khi thu hồi đất do từng tỉnh, thành quy định.

Lưu ý: Quyết định trong bảng dưới đây quy định mức bồi thường cụ thể về nhà ở, cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất. Vì mỗi tỉnh, thành có đơn giá bồi thường khi thu hồi đất khác nhau nên bạn đọc cần xem kỹ trong từng văn bản.

Tên tỉnh/thành

Tên văn bản

Thành phố trực thuộc trung ương

1

Hà Nội

Quyết định 10/2017/QĐ-UBND

2

Thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định 28/2018/QĐ-UBND

3

Hải Phòng

Quyết định 2680/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 03/2019/QĐ-UBND

4

Đà Nẵng

Quyết định 38/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 23/2019/QĐ-UBND

5

Cần Thơ

Quyết định 15/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2016/QĐ-UBND

Khu vực Đồng bằng sông Hồng

6

Bắc Ninh

Quyết định 528/2014/QĐ-UBND

7

Hà Nam

Quyết định 50/2019/QĐ-UBND

8

Hải Dương

Quyết định 16/2019/QĐ-UBND

9

Hưng Yên

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND

10

Nam Định

Quyết định 13/2019/QĐ-UBND

11

Ninh Bình

Quyết định 26/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 09/2016/QĐ-UBND, Quyết định 16/2017/QĐ-UBND và Quyết định 16/2018/QĐ-UBND

12

Thái Bình

Quyết định 01/2020/QĐ-UBND

13

Vĩnh Phúc

Quyết định 35/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 32/2015/QĐ-UBND.

Khu vực Trung du và miền núi phía Bắc

14

Lào Cai

Quyết định 17/2015/QĐ-UBND

15

Yên Bái

Quyết định 26/2017/QĐ-UBND

16

Điện Biên

Quyết định 02/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2016/QĐ-UBND

17

Hòa Bình

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND (khoản 3 Điều 32 bị bãi bỏ bởi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND)

18

Lai Châu

Quyết định 30/2017/QĐ-UBND

19

Sơn La

Quyết định 18/2019/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2020/QĐ-UBND

20

Hà Giang

Quyết định 15/2019/QĐ-UBND

21

Cao Bằng

Quyết định 14/2020/QĐ-UBND

22

Bắc Kạn

Quyết định 22/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 43/2017/QĐ-UBND

23

Lạng Sơn

Quyết định 20/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2019/QĐ-UBND

24

Tuyên Quang

Quyết định 05/2017/QĐ-UBND

25

Thái Nguyên

Quyết định 08/2019/QĐ-UBND

26

Phú Thọ

Quyết định 11/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND, Quyết định 22/2017/QĐ-UBND và Quyết định 21/2019/QĐ-UBND

27

Bắc Giang

Quyết định 10/2019/QĐ-UBND

28

Quảng Ninh

Quyết định 3000/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND

Khu vực Bắc Trung Bộ

29

Thanh Hóa

Quyết định 3162/2014/QĐ-UBND

30

Nghệ An

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND

31

Hà Tĩnh

Quyết định 13/2020/QĐ-UBND

32

Quảng Bình

Quyết định 22/2018/QĐ-UBND

33

Quảng Trị

Quyết định 31/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 16/2018/QĐ-UBND

34

Thừa Thiên Huế

Quyết định 37/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 67/2019/QĐ-UBND

Khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ

35

Quảng Nam

Quyết định 43/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2016/QĐ-UBND và Quyết định 19/2017/QĐ-UBND

36

Quảng Ngãi

Quyết định 50a/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 17/2018/QĐ-UBND

37

Bình Định

Quyết định 21/2017/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2019/QĐ-UBND

38

Phú Yên

Quyết định 57/2014/QĐ-UBND

39

Khánh Hoà

Quyết định 29/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2016/QĐ-UBND và Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

40

Ninh Thuận

Quyết định 64/2016/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 15/2018/QĐ-UBND

41

Bình Thuận

Quyết định 08/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND

Khu vực Tây Nguyên

42

Kon Tum

Quyết định 53/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 20/2015/QĐ-UBND và Quyết định 30/2018/QĐ-UBND

43

Gia Lai

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 02/2020/QĐ-UBND

44

Đắk Lắk

Quyết định Quyết định 39/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2019/QĐ-UBND

45

Đắk Nông

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 06/2018/QĐ-UBND

46

Lâm Đồng

Quyết định 50/2017/QĐ-UBND

Khu vực Đông Nam Bộ

47

Bình Phước

Quyết định 05/2018/QĐ-UBND

48

Bình Dương

Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

49

Đồng Nai

Quyết định 11/2019/QĐ-UBND

50

Tây Ninh

Quyết định 17/2015/QĐ-UBND được bổ sung bởi Quyết định 39/2015/QĐ-UBND

51

Bà Rịa – Vũng Tàu

Quyết định 52/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 25/2016/QĐ-UBND và Quyết định 11/2020/QĐ-UBND

Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

52

Long An

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND

53

Đồng Tháp

Quyết định 27/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 37/2016/QĐ-UBND và Quyết định 26/2017/QĐ-UBND

54

Tiền Giang

Quyết định 40/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 19/2018/QĐ-UBND

55

An Giang

Quyết định 33/2018/QĐ-UBND

56

Bến Tre

Quyết định 29/2019/QĐ-UBND (một số khoản bị bãi bỏi bởi Quyết định 06/2020/QĐ-UBND)

57

Vĩnh Long

Quyết định 18/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 01/2017/QĐ-UBND, Quyết định 07/2018/QĐ-UBND và Quyết định 13/2020/QĐ-UBND

58

Trà Vinh

Quyết định 16/2020/QĐ-UBND

59

Hậu Giang

Quyết định 26/2018/QĐ-UBND

60

Kiên Giang

Quyết định 22/2015/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 18/2018/QĐ-UBND

61

Sóc Trăng

Quyết định 34/2014/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 35/2016/QĐ-UBND

62

Bạc Liêu

Quyết định 20/2020/QĐ-UBND

63

Cà Mau

Quyết định 01/2018/QĐ-UBND

Trên đây là quy định về đơn giá bồi thường khi thu hồi đất nếu đủ điều kiện. Để xem quy định tổng hợp về bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất hãy xem tại:

Click xem thêm:

Phí thẩm định hồ sơ cấp Sổ đỏ 63 tỉnh, thành

Mức tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất

Share:

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on pinterest
Pinterest
Share on linkedin
LinkedIn
Luật Dân Việt

Luật Dân Việt

Luôn đồng hành và hỗ trợ tư vấn pháp lý tới mọi người !

Tin mới

Bài viết liên quan