Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (Phần 1)

Nội dung chính

Người sử dụng đất khi có yêu cầu cấp Sổ đỏ thì tùy thuộc vào từng trường hợp mà phải nộp những khoản tiền khác nhau như: Lệ phí cấp giấy chứng nhận, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất…Dưới đây là chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành.

Mục lục bài viết

  • I. Chi phí làm Sổ đỏ
  • II. Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ từng tỉnh thành
  • A. Các tỉnh đồng bằng Sông Hồng
  • 1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội
  • 2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh
  • 3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam
  • 4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương
  • 5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên
  • 6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng
  • 7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định
  • 8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình
  • 9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình
  • 10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc
  • B. Các tỉnh Tây Bắc
  • 11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai
  • 12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái
  • 13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên
  • 14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình
  • 15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu
  • 16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La
  • C. Đông Bắc Bộ
  • 17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang
  • 18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng
  • 19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn
  • 20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn
  • 21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang
  • 22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên
  • 23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ
  • 24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang
  • 25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh
  • D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ
  • 26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá
  • 27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An
  • 28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh
  • 29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình
  • 30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị
  • 31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên-Huế
  • Xem thêm

Lưu ý: Các quy định dưới đây không áp dụng đối với trường hợp làm Sổ đỏ khi Nhà nước giao, cho thuê đất

I. Chi phí làm Sổ đỏ

Người sử dụng đất khi làm Sổ đỏ thì tùy thuộc vào trường hợp được cấp sổ mà phải nộp những khoản tiền khác nhau, cụ thể:

Trường hợp 1: Làm Sổ đỏ khi có giấy tờ về quyền sử dụng đất (công nhận quyền sử dụng đất)

– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất mà không phải mất tiền sử dụng đất

Trong trường hợp này thì khi làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì phải nộp những khoản tiền sau:

1 – Lệ phí trước bạ

Lệ phí trước bạ

=

0.5 %

x

(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

Ví dụ: Thửa đất đủ điều kiện cấp Sổ đỏ, giá của thửa đất theo bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành là 02 tỷ đồng. Khi làm Sổ đỏ thì lệ phí trước bạ phải nộp là 10 triệu đồng.

2 – Lệ phí cấp giấy chứng nhận (gọi chung là lệ phí cấp Sổ đỏ – xem chi tiết từng tỉnh tại mục II).

Xem các giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ sẽ không mất tiền sử dụng đất tại: Giấy tờ về quyền sử dụng đất để làm Sổ đỏ

– Có giấy tờ về quyền sử dụng đất khi làm Sổ đỏ có thể phải nộp tiền sử dụng đất

1 – Lệ phí trước bạ:

Lệ phí trước bạ

=

0.5 %

x

(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

2 – Lệ phí cấp Sổ đỏ;

3 – Tiền sử dụng đất (nếu chưa nộp).

Trường hợp 2: Làm Sổ đỏ khi nhận chuyển nhượng (mua đất), nhận tặng cho, nhận thừa kế

Khi mua đất, nhận tặng cho, nhận thừa kế theo quy định phải sang tên Sổ đỏ, trong trường hợp này người mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế phải nộp những khoản tiền như sau:

1 – Thuế thu nhập cá nhân

+ Thuế thu nhập cá nhân khi chuyển nhượng:

Thuế thu nhập cá nhân

=

2 %

x

Giá chuyển nhượng thửa đất

+ Mức thuế thu nhập cá nhân khi nhận thừa kế, nhận tặng cho là quyền sử dụng đất:

Thuế thu nhập cá nhân

=

10 %

x

(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

Lưu ý:

Các trường hợp được miễn thuế thu nhập cá nhân

Theo khoản 1 Điều 3 Thông tư 111/2013/TT-BTC những trường hợp mua, nhận tặng cho, nhận thừa kế sau thì được miễn thuế thu nhập cá nhân, cụ thể:

Mua bán, tặng cho, thừa kế quyền sử dụng đất giữa:

+ Vợ với chồng;

+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;

+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;

+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;

+ Bố vợ, mẹ vợ với con rể;

+ Ông nội, bà nội với cháu nội;

+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;

+ Anh chị em ruột với nhau.

– Thuế thu nhập cá nhân phát sinh từ việc chuyển nhượng – không phát sinh từ việc làm Sổ đỏ (tuy nhiên theo quy định khi mua bán thì phải sang tên giấy chứng nhận – nên tác giả đưa chi phí thuế thu nhập cá nhân vào các khoản tiền phải nộp).

2 – Lệ phí trước bạ

+ Mức lệ phí trước bạ phải nộp:

Lệ phí trước bạ

=

0.5 %

x

(Giá đất tại bảng giá đất x Diện tích)

Lưu ý: Các trường hợp được miễn lệ phí trước bạ (chỉ áp dụng khi thừa kế hoặc tặng cho).

Khoản 10 Điều 9 Nghị định 140/2016/NĐ-CP về lệ phí trước bạ những trường hợp sau được miễn lệ phí trước bạ: Nhà, đất là di sản thừa kế hoặc là quà tặng giữa:

+ Vợ với chồng;

+ Cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ;

+ Cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi;

+ Cha chồng, mẹ chồng với con dâu;

+ Cha vợ, mẹ vợ với con rể;

+ Ông nội, bà nội với cháu nội;

+ Ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại;

+ Anh, chị, em ruột với nhau.

3 – Lệ phí cấp Sổ đỏ

4 – Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận.

Lưu ý:

– Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận (phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận) chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

– Mỗi tỉnh sẽ có quy định riêng – bạn đọc xem tại Nghị quyết của HĐND từng tỉnh trong phần II để biết cụ thể phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận).

chi phí làm sổ đỏ

Chi phí làm Sổ đỏ (Ảnh minh họa)
 

Ngoài ra, riêng với trường hợp làm Sổ đỏ khi tách thửa, hợp thửa thì còn phải nộp thêm phí đo đạc…

03 trường hợp trên đây là những trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cấp Sổ đỏ phổ biến nhất.

II. Mức thu lệ phí cấp Sổ đỏ từng tỉnh thành

A. Các tỉnh đồng bằng Sông Hồng
 

1. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội

Căn cứ: Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

– Đối tượng nộp, không phải nộp phí:

+ Đối tượng nộp:

. Các đối tượng đăng ký, nộp hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất có nhu cầu hoặc cần phải thẩm định theo quy định;

. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất chỉ áp dụng đối với trường hợp cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất;

. Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (mua bán, tặng cho, thừa kế…).

+ Đối tượng không phải nộp: Các trường hợp được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (nhà nước công nhận quyền sử dụng đất).

– Mức thu phí:

Nội dung thu

Mức thu phí

1. Hồ sơ giao đất, cho thuê đất

1.000 đng/m2; tối đa 7.500.000 đồng/hồ sơ

2. Hồ sơ chuyn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

0,15% giá trị chuyển nhượng, tối đa 5.000.000 đồng/hồ sơ

– Giá trị chuyển nhượng được căn cứ trên giá trị hợp đồng chuyển nhượng giữa hai bên, trong trường hợp giá trị hợp đồng chuyển nhượng thấp hơn khung giá đất do UBND thành phố ban hành hàng năm thì giá trị chuyển nhượng phải được lấy theo khung giá đất do UBND Thành phố ban hành.

Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hà Nội:

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận mới

Đồng/ giấy

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000 10.000 100.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000 50.000 500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/ lần

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000 10.000 50.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000 25.000 50.000

 

2. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Xã, thị trấn

Cấp giấy chứng nhận

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng 100.000 50.000 500.000

Cấp giấy chứng nhận (không có nhà ở và tài sản)

25.000 13.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

20.000 10.000 50.000

 

3. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Nam

Căn cứ: Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận mới

Đồng/giấy

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

25.000 10.000 100.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000 50.000 500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

20.000 10.000 50.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000 25.000 50.000

 

4. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hải Dương

Căn cứ: Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

Cấp lần đầu

Đồng/giấy

 

 

 

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

25.000 13.000

– Dưới 500m2: 60.000

– Từ 500mđến dưới 1000m2: 80.000

– Từ 1000mtrở lên: 100.000

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

80.000 40.000

– Dưới 500m2: 250.000

– Từ 500mđến dưới 1000m2: 300.000

– Từ 1000mtrở lên: 400.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

 

 

 

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất.

20.000 10.000

20.000 đồng giấy, không phụ thuộc diện tích.

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

20.000 10.000

– Dưới 500m2: 30.000

– Từ 500mđến dưới 1000m2: 40.000

– Từ 1000mtrở lên: 50.000

5. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hưng Yên

Căn cứ: Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND

Nội dung thu

Đơn vị tính

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Phường

Khu vực khác

1. Cấp giấy chứng nhận lần đầu

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

100.000 50.000 500.000

2. Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận thay đổi vào giấy chứng nhận

– Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000

– Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

50.000 25.000 50.000

 

6. Lệ phí cấp Sổ đỏ TP Hải Phòng

Căn cứ: Nghị quyết 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Cấp mới

Đồng 40.000 20.000 150.000

Cấp đổi, cấp lại

Đồng

35.000 17.000 60.000

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng 150.000 70.000 650.000

Cấp mới, cấp lại

Đồng 60.000 30.000 75.000

Cấp giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Cấp mới

Đồng

90.000 45.000 500.000

 

7. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nam Định

Căn cứ: Nghị quyết 49/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND

STT

Đối tượng

Mức thu

A

Đối với hộ gia đình, cá nhân

I

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác  gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

25.000

12.000

2

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

 

70.000

35.000

3

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

100.000

50.000

II

 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

20.000

10.000

2

 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

– Tại các phường

– Tại các xã, thị trấn

 

 

50.000

25.000

B

Đối với tổ chức

I

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

100.000

2

 Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

200.000

3

 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

500.000

II

 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

(Đồng/giấy)

1

 Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

30.000

2

 Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

50.000

8. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Ninh Bình

Căn cứ: Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Phường nội thành

Thị trấn Me, Thiên Tôn, Phát Diệm, Bình Minh, Nho Quan, Yên Ninh, Yên Thịnh

1. Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy

100.000

50.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

2. Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy

25.000

12.500

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

9. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Bình

Căn cứ: Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường, thị trấn

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Có nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/giấy

70.000

40.000

400.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

20.000

10.000

90.000

10. Lệ phí địa chính tỉnh Vĩnh Phúc

Căn cứ: Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND

– Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận:

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

1. Hộ gia đình, cá nhân

1.1.

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở

Đồng/hồ sơ

 

1.2. Khu vc đô th 100.000
1.3

Tại khu vực nông thôn

50.000
2

Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh

 

2.1 Tại khu vực đô thị 200.000
2.2 Khu vực nông thôn 100.000

Tổ chức

1

– Quy mô diện tích dưới 1000 m2

Đồng/hồ sơ

900.000

2

– Quy mô diện tích từ 1000 m2 đến dưới 3000 m2

1.800.000

3

– Quy mô diện tích từ 3000 m2 đến dưới 5000 m2

2.700.000

4

– Quy mô diện tích từ 5000 m2 đến dưới 10000 m2

3.600.000

5

– Quy mô diện tích từ 10000 m2 đến dưới 50000 m2

4.500.000

6

– Quy mô diện tích từ 50000 m2 đến dưới 100000 m2

5.400.000

7

– Quy mô diện tích từ 100000 m2 đến dưới 200000 m2

6.300.000

8

– Quy mô diện tích lớn hơn 200000 m2

6.750.000

Lệ phí cấp Sổ đỏ:

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường nội thành Tp Vĩnh Yên, Tx Phúc Yên

Khu vực khác

Cấp mới giấy chứng nhận

Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

100.000 50.000 500.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000 12.000 100.000

Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

20.000 10.000

 

B. Các tỉnh Tây Bắc

11. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lào Cai

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy 100.000

Không quá 50.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

Không quá 25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 25.000

Không quá 12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000

Không quá 10.000

50.000

 

12. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Yên Bái

Căn cứ: Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND

TT

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

1

Mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Yên Bái và thị xã Nghĩa Lộ 

 

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

100.000

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

25.000

 

Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

25.000

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).

Đồng/lần

20.000

2

Mức thu lệ phí địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác 

 

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

50.000

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/lần

12.500

 

Cấp mới Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

12.500

 

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/lần

10.000

3

Mức thu đối với tổ chức 

 

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

500.000

 

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/giấy

100.000

 

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

 

13. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Điện Biên

Căn cứ: Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 200.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 25.000 100.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 20.000 10.000 50.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 15.000 7.500 20.000

14. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hòa Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

 

15. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lai Châu

Căn cứ: Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

TP Lai Châu

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

 

 

16. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Sơn La

Căn cứ: Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy 90.000

Không quá 45.000

400.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 40.000

Không quá 20.000

40.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 25.000

Không quá 12.500

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000

Không quá 10.000

40.000

C. Các tỉnh Đông Bắc Bộ

17. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Giang

Căn cứ: Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND ngày 24/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 120.000 60.000 600.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 60.000 30.000 60.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 30.000 15.000 150.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 15.000 7.500 15.000
           

18. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Cao Bằng

Căn cứ: Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

Đồng/giấy 25.000 12.000

Cấp lại

Đồng/lần 20.000 10.000

19. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Kạn

Căn cứ: Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 50.000

 

20. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Lạng Sơn

Căn cứ: Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017

Số TT

Nội dung

Đơn vị

Mức thu

A

Đối với hộ gia đình, cá nhân 

I

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

 

 

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

 

 

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/giấy

30.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/giấy

25.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất

 

 

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/giấy

100.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/giấy

80.000

II

Cấp lại, cấp đổi

 

 

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

 

 

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

30.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

25.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

50.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

40.000

B

Đối với tổ chức 

I

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

 

 

1

Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất)

 

 

1.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

100.000

1.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

80.000

2

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

2.1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

500.000

2.2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

400.000

II

Cấp lại, cấp đổi

 

 

1

Các phường thuộc thành phố

Đồng/lần

60.000

2

Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện

Đồng/lần

50.000

 

21. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Tuyên Quang

Căn cứ: Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Thị trấn

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy

100.000

25.000

500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

50.000

25.000

50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy

25.000

10.000

100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần

20.000

10.000

50.000

22. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thái Nguyên

Căn cứ: Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 25.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 25.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 10.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

23. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Phú Thọ

Căn cứ: Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

50.000 25.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 12.500 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

 

24. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Bắc Giang

Căn cứ: Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân thuộc phường

Tổ chức

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 50.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 50.000

 

25. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Ninh

Căn cứ: Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 40.000 20.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 20.000 10.000 50.000

 

D. Các tỉnh Bắc Trung Bộ

26. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thanh Hoá

Căn cứ: Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016

STT

Nội dung

Mức thu

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Phường, thị trấn

Khu vực còn lại

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới giấy chứng nhận bao gồm cả đất và tài sản trên đất

100.000

50.000

600.000

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu tài sản trên đất

 –

– 

400.000

Cấp lại, cấp đổi

50.000

25.000

50.000

Chứng nhận tài sản trên đất lần đầu

 –

 –

450.000

2

Cấp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất).

Cấp mới

40.000

15.000

200.000

Cấp lại, cấp đổi

30.000

10.000

100.000

27. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Nghệ An

Căn cứ: Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Xã, thị trấn

Phường

1

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đồng/giấy

10.000

20.000

80.000

2

Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà hoặc tài sản khác gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000

40.000

320.000

3

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà hoặc quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Đồng/giấy

25.000

60.000

400.000

4

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản sắn liền với đất

Đồng/giấy

50.000

100.000

500.000

 

28. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Hà Tĩnh

Căn cứ: Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 400.000

Cấp lại, cấp đổi

​Đồng/lần 50.000 25.000 40.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 12.500 80.000

Cấp lại, cấp đổi

​​Đồng/lần 15.000 7.500 40.000

 

29. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Bình

Căn cứ: Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Các xã, thị trấn

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

Đồng/giấy 100.000 50.000 300.000

Cấp lại, cấp đổi

Đồng/lần 30.000 20.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Lần đầu

​Đồng/giấy 50.000 30.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

​​Đồng/lần 30.000 20.000 50.000

 

         

30. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Quảng Trị

Căn cứ: Nghị quyết 30/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016

Nội dung

Đơn vị

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Khu vực còn lại

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất

Cấp mới

​Đồng/giấy 100.000 50.000 500.000

Cấp lại, cấp đổi

​​Đồng/lần 50.000 20.000 50.000

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất)

Cấp mới

​Đồng/giấy 25.000 12.000 100.000

Cấp lại, cấp đổi

​​Đồng/lần 20.000 10.000 50.000
           

31. Lệ phí cấp Sổ đỏ tỉnh Thừa Thiên Huế

Căn cứ: Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND ngày 31/3/2017
 

TT

Nội dung thu

Đơn vị

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường

Thị trấn, xã

 

1

 Cấp quyền sử dụng đất hoặc cấp quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

25.000

Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường thuộc thành phố; phường thuộc thị xã

100.000

2

 Cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/lần

50.000

500.000

4

 Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/lần

20.000

50.000

           

Xem lệ phí cấp Sổ đỏ các tỉnh còn lại: Toàn bộ chi phí làm Sổ đỏ của 63 tỉnh thành (phần 2)

Luật Dân Việt Tư Vấn

Share:

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on pinterest
Pinterest
Share on linkedin
LinkedIn
Luật Dân Việt

Luật Dân Việt

Luôn đồng hành và hỗ trợ tư vấn pháp lý tới mọi người !

Tin mới

Bài viết liên quan