Công ty TNHH là hình thức doanh nghiệp có tư cách độc lập, do chủ sở hữu công ty hoặc các thành viên chịu nghĩa vụ về tài chính và các loại tài sản khác trong số vốn điều lệ hay phạm vi cam kết góp vốn khi thành lập doanh nghiệp được pháp luật công nhận.
Tổng đài ty vấn của Luật Dân Việt xin giới thiệu định nghĩa Công ty TNHH tiếng Anh nhằm giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quát về loại hình này.
Công ty TNHH là gì?
Công ty TNHH là hình thức doanh nghiệp có tư cách độc lập, do chủ sở hữu công ty hoặc các thành viên chịu nghĩa vụ về tài chính và các loại tài sản khác trong số vốn điều lệ hay phạm vi cam kết góp vốn khi thành lập doanh nghiệp được pháp luật công nhận.
Công ty TNHH gồm 02 hình thức: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên.
Đặc điểm Công ty TNHH:
– Công ty TNHH có tư cách độc lập. Hay nói các khác Công ty TNHH có đầy đủ các điều kiện để được công nhận là pháp nhân theo quy định tại Điều 74 Bộ luật dân sự năm 2015.
– Thành viên góp vốn vào công ty TNHH có thể là cá nhân hay tổ chức tham gia góp một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ khi thành lập công ty. Trong đó, công ty TNHH một thành viên do chủ sở hữu góp toàn bộ số vốn điều lệ.
Còn với công ty TNHH hai thành viên số thành viên tham gia góp vốn có thể từ 02 đến 50 thành viên.
Trong trường hợp công ty TNHH muốn thay đổi vốn điều lệ thông qua hình thức huy động vốn góp từ bên ngoài phải thực hiện chuyển đổi thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần.
Với công ty TNHH hai thành viên trở lên khi có hơn 50 thành viên góp vốn thì phải chuyển đổi thành loại hình công ty cổ phần.
– Chủ sở hữu công ty chỉ chịu trách nhiệm về các số nợ và các nghĩa vụ tài chính khác trong số vốn được ghi trong điêu lệ khi thành lập công ty đối với Công ty TNHH một thành viên.
Còn đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên thì các thành viên tham gia góp vốn phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài chính đối với phần vốn đã cam kết góp vào doanh nghiệp.
– Công ty TNHH có thể phát hành trái phiều, tuy nhiên pháp luật hiện hành thì loại hình này không được phát hành cổ phần.
Công ty TNHH tiếng Anh là gì?
Công ty TNHH tiếng Anh là A limited liability company hoặc Company Limited viết tắt là Co., Ltd
Công ty TNHH tiếng Anh được định nghĩa như sau:
A limited liability company is an independent form of enterprise, owned by the company owner or its members with financial obligations and other types of assets within the charter capital or scope of committed contributions capital upon establishment of an enterprise is recognized by law.
Limited liability company with 02 forms: Single member limited liability company and limited liability company with two or more members.
Company Limited Features:
– A limited liability company has an independent status. In other words, the limited liability company has all the conditions to be recognized as a legal entity according to Article 74 of the 2015 Civil Code.
– Capital contributing members of limited liability companies may be individuals or organizations that contribute part or all of the charter capital when establishing a company. In particular, one member limited liability company owned by the owner contributes the entire charter capital.
As for a two-member limited liability company, the number of members participating in a capital contribution may be from 2 to 50 members.
In case a limited liability company wishes to change its charter capital through the form of mobilizing capital contribution from outside, it must be converted into a limited liability company with two or more members or a joint stock company.
For a limited liability company with two or more members, when more than 50 members contribute capital, they must be converted into joint-stock companies.
– The company’s owner is only responsible for the debts and other financial obligations in the capital stated in the charter when establishing the company with one member limited liability company.
As for a limited liability company with two or more members, members participating in the capital contribution must be responsible for the financial obligations for the amount of capital committed to contribute to the enterprise.
– Limited liability companies may issue bonds, however, this type of law cannot issue shares.
Xem thêm:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tiếng Anh là gì?
Thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn
Loại hình doanh nghiệp khác tương ứng tiếng Anh là gì?
STT | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
1 | Joint stock company/ Corporation | Công ty cổ phần |
2 | Partnership company | Công ty hợp danh |
3 | Private enterprise | Doanh nghiệp tư nhân |
4 | State – owned enterprise | Doanh nghiệp nhà nước |
5 | One member limited liability companies | Công ty TNHH một thành viên |
6 | Multi-member limited liability company | Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
Ví dụ cụm từ sử dụng Công ty TNHH tiếng Anh viết như thế nào?
1/ A limited liability company may have one or more legal representatives.
Dịch: Công ty TNHH có thể có một hoặc nhiều người đại diện theo pháp luật.
2/ Up to 03 representatives can be authorized if they own at least 35% of the charter capital in case the member of limited liability company is an organization.
Dịch: Có thể thực hiện ủy quyền tối đa 03 người đại diện nếu sở hữu tối thiểu 35% vốn điều lệ đối trong trường hợp thành viên công ty TNHH là tổ chức.
3/ In case the property is subject to ownership registration and the value of land use right, members of the limited liability company must carry out the transfer of ownership of the property and land use right to the company at the competent agency permission.
Dịch: Trường hợp là tài sản phải đăng ký quyền sở hữu, giá trị quyền sử dụng đất thì thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn phải tiến hành chuyển quyền sở hữu với tài sản, quyền sử dụng đất cho công ty tại cơ quan có thẩm quyền.
Trên đây là toàn bộ tư vấn của Luật Dân Việt về nội dung Công ty TNHH tiếng Anh mọi vấn đề cần giải đáp chi tiết xin liên trực tiếp Luật Dân Việt để được hỗ trợ.