Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

Hội đồng thành viên là cơ quan tập hợp những thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh.

Để hiểu rõ về hội đồng thành viên tiếng Anh là gì? Thì đầu tiên chúng ta cần có cái nhìn khái quát về hội đồng thành viên như sau:

Hội đồng thành viên là gì?

Hội đồng thành viên là cơ quan tập hợp những thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh. Trừ những trường hợp thành viên của công ty đang bị tạm giam hay kết án tù phải ủy quyền cho người khác tham gia vào hội đồng  thành viên.

Hội đồng thành viên thực hiện thảo luận, bàn bạc, đưa ra quyết định cho những  vấn đề quan trọng của công ty.

Thông thường việc họp của hội đồng thành viên sẽ được quy định trong điều lệ của công ty, ít nhất mỗi năm họp một lần, ngoài ra còn có thể mở các cuộc họp đột xuất bàn bạc, ra quyết định về các công việc như thay đổi vốn điều lệ công ty, tạm dừng hoạt đông của công ty…

Đứng đầu hội đồng thành viên là Chủ tịch hội đồng thành viên, người thay mặt hội đồng thành viên thực hiện ký kết và ra quyết định quan trọng, người điều hành cuộc họp của hội đồng thành viên.

Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

Hội đồng thành viên tiếng Anh là The Board of members, ngoài ra hội đồng thành viên trong tiếng Anh được dịch nghĩa như sau The board of members is an organization that gathers members of a limited liability company with two or more members, partnerships. Except for cases where members of the company are in detention or sentenced to imprisonment, they must authorize others to join the Board of members.

The Board of members conducts discussions and decisions for important issues of the company.

Normally, the meeting of the Board of members will be stipulated in the company’s charter, at least once a year, in addition to opening extraordinary meetings to discuss and make decisions on such tasks. change the company’s charter capital, suspend the company’s operations …

Head of the board of membersis the Chairperson of the Board of members, who on behalf of the board of memberssigns and makes important decisions, moderates the meeting of the members’ council.

Xem thêm:

Thuế môn bài tiếng Anh là gì?

Công Ty Mẹ Tiếng Anh Là Gì? Công Ty Mẹ Là Gì?

Cụm từ tương ứng hội đồng thành viên tiếng Anh là gì?

Hội đồng thành viên công ty hợp danh có nghĩa tiếng Anh là The Board of members of partnership.

Hội đồng thành viên ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có nghĩa tiếng Anh là The Board of members of limited liability company with two or more members.

Chủ tịch hội đồng thành viên có nghĩa tiếng Anh là Chairman of the Board of members.

Thành viên hội đồng thành viên có nghĩa tiếng Anh là Members of the Board of members.

Chủ tịch công ty có nghĩa tiếng Anh là Company president.

Hội đồng cổ đông có nghĩa tiếng Anh là Shareholders.

Luật doanh nghiệp có nghĩa tiếng Anh là Enterprise Law.

Ví dụ đoạn văn sử dụng hội đồng thành viên tiếng Anh viết như thế nào?

Trong lĩnh vực về doanh nghiệp có nhiều câu hỏi xoay quanh hội đồng thành viên, dưới đây tôi xin trình bày một số đoạn văn thường sử dụng hội đồng thành viên tiếngAnh:

Cơ chế hoạt động của hội đồng thành viên như thế nào?- How does the board of members work?

Có bắt buộc thành lập hội đồng thành viên hay không?- Is it compulsory to set up a board of members or not?

Chủ tịch hội đồng thành viên có nhiệm vụ quyền hạn gì?- What powers does the chairman of the board of membershave?

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên có hội đồng thành viên hay không?-Does a one-member limited liability company have the board of members?

Share:

Share on facebook
Facebook
Share on twitter
Twitter
Share on pinterest
Pinterest
Share on linkedin
LinkedIn
Luật Dân Việt

Luật Dân Việt

Luôn đồng hành và hỗ trợ tư vấn pháp lý tới mọi người !

Tin mới

Bài viết liên quan